|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nếp nhÃ
Nói từng cái nhà tách ra khá»i những nhà khác: Hai nếp nhà cách nhau má»™t cái sân.
LỠthói quen trong một gia đình: Ăn mặc giản dị đã thà nh nếp nhà của chúng tôi.
|
|
|
|